|  |  |  |  | 
  | [đánh máy] | 
|   |   | to typewrite; to type | 
|   |   | Äánh máy má»™t bức thư tình | 
|   | To type a love-letter | 
|   |   | Tôi chỉ biết đánh máy (bằng ) hai ngón thôi | 
|   | I can only type with two fingers | 
|   |   | Ngoài đánh máy ra, anh còn làm được gì nữa không?  | 
|   | What else can you do besides type? | 
|   |   | Hai trang đánh máy | 
|   | Two pages of typing | 
|   |   | Há»c đánh máy | 
|   | To learn typing | 
|   |   | Kỹ năng đánh máy | 
|   | Typing skills | 
|   |   | Tốc độ đánh máy | 
|   | Keyboarding/typing speed | 
|   |   | Äánh máy không cần nhìn phÃm | 
|   |   | To touch-type | 
|   |   | Việc đánh máy; nghỠđánh máy | 
|   |   | Typewriting; typing | 
|   |   | Tốc độ đánh máy | 
|   | Typing speed |